Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𢲨𢲨蔞 卷耳 拯苔迎丐筐 底丐筐箕边塘哿
Hái hái rau quyển nhĩ. Chẳng đầy nghiêng cái khuông. Để cái khuông kia bên đường cả.
Thi kinh, I, 5b