Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
符 bùa
#A2: 符 phù
◎ Cái làm dấu cho sự chế ngự, thu phục kẻ khác (theo tín ngưỡng dân gian).

所㝵柴意𥙩符招𦷾 昆𡛔意應符󱘩丕 我𫴋坦

Thửa người thầy ấy lấy bùa gieo đấy. Con gái ấy ứng bùa, trẹo vậy ngã xuống đất.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 5b

小童 𠺠𠯹𧼋𢙇 領符𱑻吏筭𠼕𫇿湯

Tiểu đồng luống những chạy hoài. Lãnh bùa trở lại toan bài thuốc thang.

Vân Tiên, 21b

𠀧姑隊𥺊 𨖲㕑 没姑厭𧺀補符朱師

Ba cô đội gạo lên chùa. Một cô yếm thắm bỏ bùa cho sư.

Giải trào, 24b

符 phù
#A1: 符 phù
◎ Phù phép: thực thi phép màu, hoá phép.

吏咍符法拱靈 󱚢棱殺鬼陶城除凶

Lại hay phù phép cũng linh. Vào rừng sát quỷ, đào thành trừ hung.

Đại Nam, 5b

𱜢鈽刀𢲨檜𧵑𤽗󰝂些符法底耒救世

Nào búa dao hái củi của ngươi, đem ta phù phép để rồi cứu thế.

Thạch Sanh, 9b