Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
笛 địch
#A1: 笛 địch
◎ Nhạc cụ hình ống, thổi thành tiếng. Sử dụng nhạc cụ ấy.

𩅹噴𩈘渃笛扃屋楼

Mưa phun mặt nước, địch quanh ốc lầu.

Chinh phụ, 20a

強弹強笛強迷 強挗𢴑調 強 犀再𢚸

Càng đàn càng địch càng mê. Càng day dứt điệu, càng tê tái lòng.

Cung oán, 5b