Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𩅹噴𩈘渃笛扃屋楼
Mưa phun mặt nước, địch quanh ốc lầu.
Chinh phụ, 20a
〇 強弹強笛強迷 強挗𢴑調 強 犀再𢚸
Càng đàn càng địch càng mê. Càng day dứt điệu, càng tê tái lòng.
Cung oán, 5b