Entry 笙 |
笙 sanh |
|
#C1: 笙sanh |
◎ Sắm sanh: chuẩn bị vật dụng cho việc gì.
|
楊后自𦖑別情 所郎𢂎傘懺笙衮袍 Dương hậu từ nghe biết tình. Sửa sang dù tán, sắm sanh cổn bào. Thiên Nam, 68a |
〇 懺笙 礼物限𣈜 𡞕𫯳𱣅戒𡽫柴尋𨖲 Sắm sanh lễ vật hẹn ngày. Vợ chồng trai giới non Thầy tìm lên. Thiên Nam, 85a |
笙 sênh |
|
#A2: 笙 sinh |
◎ Nhạc cụ gõ rung phụ họa.
|
揲揚笙𥬝实𱺵奄腮 Nhịp nhàng sênh phách thật là êm tai. Ngọc âm, 63a |
〇 𢯐笙玉𱥯囬空㗂 揞弹筝𱥯𣓦浰𢬣 Gõ sênh ngọc mấy hồi không tiếng. Ôm đàn tranh mấy phím rời tay. Chinh phụ, 19a |
〇 𢞂愁八歹坤安 𦖑笙強惨𦖑𨪝強傷 Buồn rầu bát ngát khôn yên. Nghe sênh càng thảm, nghe kèn càng thương. Thiên Nam, 79b |
〇 噌㖫葉[管]葉笙 𨢇椿高湿𱔩瓊菭為 Tưng lừng [tưng bừng, vang lừng] nhịp quản nhịp sênh. Rượu xuân cao thấp, chén quỳnh đầy vơi. Phan Trần, 1b |
笙 xênh |
|
#C2: 笙 sinh |
◎ Tốt đẹp, vẻ vang.
|
𫜵佳𠀧𬙞買笙 才𱜢麻 𪧚𱥺𠇮特𠱋 Làm giai (trai) ba bảy mới xênh. Tài nào mà giữ một mình được ru. Trinh thử, 19a |