Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
竜 long
#C1: 龍 → 竜 long
◎ Lung lay, rung chuyển.

渃箕悶覩城 尼悶竜

Nước kia muốn đổ, thành này muốn long.

Cung oán, 6a

渚竜節玉渚𢯦机禅

Chớ long tiết ngọc, chớ lay cơ Thiền.

Phan Trần, 7a

肝鐄庒轉庒竜𱚤𱜢

Gan vàng chẳng chuyển chẳng long chút nào.

Trinh thử, 19a

◎ Long đong: lao đao, lận đận.

㝵自呂𨀈竜冬 𡗶吹𠦳埮󰝡𢚸旦低

Người từ lỡ bước long đong. Trời xui ngàn dặm đem lòng đến đây.

Phan Trần, 20a

竜冬𱥯會岋𡹡𱥯番

Long đong mấy hội, gập ghềnh mấy phen.

Nhị mai, 12a

◎ Long bong: tiếng sóng nước vỗ.

㳥洊𩈘 渃𢯞竜蓬

Sóng dồn mặt nước vỗ long bong.

Xuân Hương, 11a

◎ Long lanh: ngời sáng, lay động.

𫥨𠓨小𡛔朗盧 竜玲𬑉𥆁醝 師𠰘唭

Ra vào tiểu gái lẳng lơ. Long lanh mắt liếc, say sưa miệng cười.

Sơ kính, 10b

眉𧍋𬑉鳯竜令捽潙

Mày ngài mắt phượng long lanh tót vời.

Phương Hoa, 31b

◎ Long tong: tiếng trống con rôm rả.

𱙘骨打𲎚竜踪 𧿆𨕭𧿆𫴋𡥵蜂咄𱛄

Bà cốt đánh trống long tong. Nhảy lên nhảy xuống con ong đốt lồn.

Hợp thái, 36b

竜 lung
#C2: 龍 → 竜 lung
◎ Lung lay: lay động, rung rinh.

隊畨 𠹳𧹟唭紅 玉竜淶動香濃拿淶

Đòi phen cợt đỏ cười hồng. Ngọc lung lay rụng, hương nồng nã rơi.

Hoa tiên, 37b

竜 nong
#C2: 龍 → 竜 long
◎ Thò tay xen vào.

𱥺船𱥺俚拯衝 没埕堆勺群竜𢬣𠓨

Một thuyền một lái chẳng xong. Một chĩnh đôi duộc (gáo) còn nong tay vào.

Giải trào, 17a