Entry 窮 |
窮 còng |
|
#C2: 窮 cùng |
◎ Như 𲄢 còng
|
𬑉花𦖻𱴸𱜢群 𦝄窮頭檜𨃴 𨀛𢬣撴 Mắt hoa tai nặng nào còn. Lưng còng đầu gối gót chồn tay run. Tây phương, 8a |
〄 Còng queo: uốn lượn quanh co.
|
梞庄求曲考窮撟 瓢路沛𣏺堯呆逆 Gậy chẳng cầu khúc khuỷu còng queo. Bầu lọ phải khỏng kheo ngóc ngách. Thiền tịch, 40b |
窮 cùng |
|
#A1: 窮 cùng |
◎ Hết, trọn. Điểm chót.
|
蔑丐𪀄卒務春𫅫 拯窮 Một cái chim rốt mùa xuân bay chẳng cùng. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 62a |
〄 Khốn khó hết mức.
|
所腰蒸几士丕苦麻拯諂窮 𡲤强駢 Thửa yêu chưng kẻ sĩ vậy: Khó [nghèo khổ] mà chẳng xiểm [nịnh nọt], cùng vả càng bền. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 64b |