Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
窒 rất
#C2: 窒 trất
◎ Như 叱 rất

𢀭默分𢢯𢚸約 窒安貧意古例

Giàu mặc phận, nguôi lòng ước. Rất an bần, ấy cổ lề.

Ức Trai, 31b

政茹紂燶如炪 雖時燶如炪 㕠吒媄窒𧵆

Chính nhà Trụ nóng như đốt. Tuy thời nóng như đốt, song cha mẹ rất gần.

Thi kinh, I, 12b

嗔白查典祠傘圓卞合𠅜窒

Xin bạch tra điển từ Tản Viên, bèn hợp lời rất.

Truyền kỳ, Tản Viên, 42b

𥪞固 蔑㝵𠃣䊚倫粉覩 窒種娘户武

Trong có một người ít giồi son phấn đỏ, rất giống nàng họ Vũ.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 10a

𱥯𣋚󰅒𨄿𨇒𨤮𨱽 窒痗𬏻𢪀宜朱跬

Mấy hôm nay giong ruổi dặm dài. Rất mỏi mệt, nghỉ ngơi cho khỏe.

Thạch Sanh, 4b

〄 Rất mực, rất vời: hết mức, tuyệt vời.

意羅計侶索𨕭 窒潙 墨󱎾買 𢧚蹺隊

Ấy là kể lứa tác trên. Rất vời mực thước mới nên theo đòi.

Sô Nghiêu, 3a

風流窒墨紅裙 春撑執齒細旬及筭

Phong lưu rất mực hồng quần. Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê.

Truyện Kiều, 1b

石崇則𥚇勒頭 人生窒墨和朝 和郎

Thạch Sùng tắc lưỡi lắc đầu. Nhân sinh rất mực hoà giàu hoà sang.

Trinh thử, 6b

〄 Nơi tận cùng.

侈𠻵𤠄𠰁永永 於𦰟竹窒頂𡶀

Xảy mảng (mắng) [nghe] gà gáy vẳng vẳng ở ngọn trúc rất (rốt) đỉnh núi.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 18a

窒 rứt
#C2: 窒 trất
◎ Bứt, làm đứt rời.

𰙔鵑嘺𫜵淶渃𬑉 𪔠樵𢯐 如窒𱟧肝

Ca quyên ghẹo làm rơi nước mắt. Trống tiều khua như rứt (thắt) buồng gan.

Chinh phụ, 19a

窒 thắt
#C1: 窒 trất
◎ Như 失 thắt

客𧗱易遣凝宮𩈘 𠊚於彊添窒 䋦愁

Khách về dễ khiến ngưng cung [khuôn, nét] mặt. Người ở càng thêm thắt mối sầu.

Hồng Đức, 57b

雙塘生理𣈜強窒 𣌋𬋱 最󱇹

Song đường sinh lý [sinh nhai] ngày càng thắt, sớm vay tối bợ.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29b

窒 trất
#A1: 窒 trất
◎ Tắc bí, không thông thoát, túng thế.

𡽫溇 𧯄窒埃埃 甕𩚵瓢渃蹺隊主湯

Non sâu hang trất ai ai. Ống cơm bầu nước theo đòi chúa Thang.

Thiên Nam, 19b

伯冷 𱐬窒㐱坤 船橋船象㐌敦旦𧵆

Bá Linh thế trất chỉn khôn. Thuyền Kiêu thuyền Tượng đã đôn đến gần.

Thiên Nam, 100b