Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
空 khong
#C2: 空 không
◎ Khua khoắng, vung vẩy.

固麝自然味 [𠯪]拜 路羅等𫗃空𪮏

Có xạ tự nhiên mùi ngát bay. Lọ là đứng gió khong tay.

Ức Trai, 57b

空 không
#A1: 空 không
◎ Bầu trời, khoảng trời.

月工底渃月𨕭 空 𫀅乙𪩦蔑式共

Nguyệt trong đáy nước, nguyệt trên không. Xem ắt lầm một thức cùng.

Ức Trai, 68a

𠄩軍獄𩧍𨕭 空麻𪠞

Hai quân ngục ruổi trên không mà đi.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 13a

〄 Trống rỗng, chẳng có gì.

扲釰智慧撅朱空性識 課尼

Cầm gươm (nhẫn) trí tuệ, quét cho không [sạch hết] tính thức thuở này.

Cư trần, 26b

𪮴空汰汰盎繁花

Rũ không thảy thảy áng phồn hoa.

Hoa Yên, 32b

制春歇𡬷春𱻌意 擼橛 󰝡𧗱底魯空

Chơi xuân hết tấc, xuân dường ấy. Nhổ cột đem về, để lỗ không.

Hồng Đức, 54b

󰝡典准於 時蔑牀永𨤔 茹𦊚壁空

Đem đến chốn ở, thời một giường vắng vẻ, nhà bốn vách không.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a

劍斫 𦂾𫃹空化固 尋調達補𠃣𢧚𬲢

Kiếm chước dệt thêu không hoá có. Tìm điều đặt bỏ ít nên nhiều.

Sô Nghiêu, 14a

𦋦空裊𧿨𧗱空 𠾺𱕖 伴友𢜝𢚸媄吒

Ra không, nếu (nẻo) trở về không. Thẹn thùng bạn hữu, sợ lòng mẹ cha.

Phan Trần, 4a

〄 Tiếng tỏ ý phủ định đối tượng, sự tình.

㐌空緣畧庄麻 時之𡭧約哙𱺵緣𡢐

Đã không duyên trước chăng mà. Thì chi chút ước gọi là duyên sau.

Truyện Kiều, 2b

𨢇唁空固伴䝨 空摸空沛空钱 空摸

Rượu ngon không có bạn hiền. Không mua không phải không tiền không mua.

Yên Đổ, 11a

𢚸𥢆𥢆仍吟𢢯 𫥨𠓨添𢖵 𨅸𫮋空𢣧

Lòng riêng riêng những ngậm ngùi. Ra vào thêm nhớ, đứng ngồi không khuây.

Thạch Sanh, 8a

〄 Tự dưng, vô duyên cớ.

俸空謨惱職愁 𢪀𱜢

Bỗng không mua não chuốc sầu nghĩ nao.

Truyện Kiều, 5b

俸空吏化㧅煩㧅𱞋

Bỗng không lại hoá đeo phiền đeo lo.

Thạch Sanh, 14a

𢪱𡲤固𣅶清閒 空 仍埃𥚯扲𦅮𩂏朱

Vất vả có lúc thanh nhàn. Không dưng ai dễ cầm tàn che cho.

Lý hạng, 15a

空 khung
#C2: 空 không
◎ Cái giá gỗ cài các chi tiết để dệt vải lụa.

柅床空𦀻

“Nê sàng”: khung cửi.

Ngọc âm, 33b

花󰡎帳 錦連空 𠁟咍詩礼咾通琴碁

Hoa dưới trướng, gấm trên khung. Gồm hay thi lễ, làu thông cầm kỳ.

Phan Trần, 3a

院疎 空𦂾盘繞 𡦂題帖雪琹撩 譜同

Viện thơ khung dệt bàn thêu. Chữ đề thiếp tuyết, cầm treo phả đồng.

Hoa tiên, 5b