Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
穹 khung
#C1: 穹 khung
◎ Cái khuôn viền xung quanh.

鏡匣丐𦎛 固穹楛

“Kính hạp”: cái gương có khung gỗ.

Nam ngữ, 34b

穹 khum
#C2: 穹 khung
◎ Có dáng khom khom, cong xuống (cđ. khom).

穹穹 穹𦝄

Khum khum. Khum lưng.

Taberd, 237