Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
穷 cồng
#C2: 穷 cùng
◎ Cồng kềnh: dàn ra, vướng, không gọn.

姑時固号凱郎穷京

Cua thời có hiệu “khải lang” cồng kềnh.

Ngọc âm, 59b

穷 cùng
#A1: 窮 → 穷 cùng
◎ Hết, trọn. Điểm chót.

身𱖨命穷莎共 地獄無間

Thân hoại mệnh cùng, sa [rơi] cùng địa ngục vô gian.

Phật thuyết, 29a

戈林彦劫穷庄債 𠅜经孛

Qua trăm ngàn kiếp, cùng [trọn] chẳng trái lời kinh Bụt.

Phật thuyết, 31b

〄 Khốn khó hết mức.

𧁷巾碎㕸𢚁翁 埃𪟽翁吏歇穷欣碎

Khó khăn tôi rắp cậy ông. Ai ngờ ông lại kiệt cùng hơn tôi.

Nam lục, 30b

#C1: 窮 → 穷 cùng
◎ Tiếng tỏ ý liên kết hướng tới.

沛尼𠹽 噔別𡃎𱔪穷埃

Phải nơi cay đắng biết phàn nàn cùng ai.

Lý hạng, B, 142a