Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
嗔急共饒默噽所約共終蔑穴
Xin kíp cùng nhau, mặc vầy thửa ước cùng chung một huyệt.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41b
〇 英𱒥分荫奴 祖因天䘮穴由𧋟坉
Anh nay nhờ phận ấm no. Tổ nhân thiên táng huyệt do mối đùn.
Trinh thử, 6a