Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
穴 huyệt
#A1: 穴 huyệt
◎ Hố đào để chôn người chết. Phần mộ.

嗔急共饒默噽所約共終蔑穴

Xin kíp cùng nhau, mặc vầy thửa ước cùng chung một huyệt.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41b

英󰅒𱒥分荫奴 祖因天䘮穴由𧋟坉

Anh nay nhờ phận ấm no. Tổ nhân thiên táng huyệt do mối đùn.

Trinh thử, 6a