Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
稔 nẫm
#C2: 稔 nhẫm|nẫm
◎ Được dịp, gặp may.

福𧵑終𪰛祸 𧵑終 稔𪰛祸塊福𧗱共

Phúc của chung thời họa của chung. Nẫm thời họa khỏi phúc về cùng.

Ức Trai, 45a

洡渃蹽𡽫 𣦆苦 曾𠨪 侯隨緣麻稔合

Lội nước trèo non, trải khó từng nghèo, hầu tùy duyên mà nẫm hợp.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 37b

◎ Nẫm nẫm: âm thầm, lặng lẽ.

稔稔𪠞店 󰉺亏於准茹官

Nẫm nẫm [âm thầm] đi đêm. Sớm khuya ở chốn nhà quan.

Thi kinh, I, 22a

啫昆啫𡞕蔑欺 蹺𤤰稔稔𦋦𠫾受刑

Giã con giã vợ một khi. Theo vua nẫm nẫm ra đi thụ hình.

Thiên Nam, 126a

稔 nấm
#C2: 稔 nẫm
◎ Như 菍 nấm

象菌羅稔㺔

“Tượng khuẩn” là nấm voi.

Nhật đàm, 29a

稔 nậm
#C2: 稔 nẫm
◎ Như 埝 nậm

到到丕蒸尋瓢稔 箴箴丕蒸求咹㕵

Đáu đáu vậy chưng tìm bầu nậm. Chăm chăm vậy chưng cầu ăn uống.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 56b

稔 núm
#C2: 稔 nẫm
◎ Khúm núm: khom người, ra dáng e dè, kính cẩn.

坎稔𨆝頭外陛玉 𠾺𠽅𦋦𩈘𫏾茄鐄

Khúm núm cúi đầu ngoài bệ ngọc. Thẹn thùng ra mặt trước nhà vàng.

Hồng Đức, 66a

生𠵌坎稔𠁑楼 𠳚浪昆𡥙旦侯師姑

Sinh nghe, khúm núm dưới lầu. Gửi rằng con cháu đến hầu sư cô.

Phan Trần, 8a

稔 rấm
#C2: 稔 nẫm
◎ Ủ lại để nảy mầm.

罪滛惡扒特果然 󰝂󱚰 󱳪矯群稔惡

Tội dâm ác bắt được quả nhiên. Đem chém cổ kẻo còn rấm (nẫm) ác.

Ô Lôi, 18a