Entry 税 |
税 thuê |
|
#A2: 税 thuế |
◎ Mướn người làm công.
|
吏税𠬠𠎪𠏲 𣃣𠫾𣃣𠺙每边𠄼绳 Lại thuê một lũ thợ kèn. Vừa đi vừa thổi mỗi bên năm thằng. Yên Đổ, 12b |
〇 𡗶坦生𫥨拱𡗋藝 𫜵柴 𫜵𠏲吏𫜵税 Trời đất sinh ra cũng lắm nghề. Làm thầy làm thợ lại làm thuê. Giai cú, 3a |
〇 𥙩錢摱几摡税 𣘃衝耒買跙𧗱 擬宜 Lấy tiền mướn kẻ cấy thuê. Cấy xong rồi mới trở về nghỉ ngơi. Hợp thái, 8b |
税 thuế |
|
#A1: 税 thuế |
◎ Một phần hoa lợi hoặc lợi nhuận mà người làm nghề phải đóng góp cho nhà nước.
|
𱜢埃𱺵拯禁垠 税拯固垠𭛣拯固宜 Nào ai là chẳng cấm ngăn. Thuế chẳng có ngần, dịch chẳng có ngơi. Thiên Nam, 23a |
〇 計自𤯩於阳间 咋搜税𱴸尋唐𠫾修 Kể từ sống ở dương gian. Sợ sưu thuế nặng, tìm đường đi tu. Dương Từ, tr. 44 |
〇 税絲税秃貪求 𡎡鐄 𡎡泊徵輸拱𡗉 Thuế tơ thuế thóc tham cầu. Mỏ vàng mỏ bạc trưng thâu cũng nhiều. Đại Nam, 39b |