Entry 禅 |
禅 thiền |
|
#A1: 禪 → 禅 thiền |
◎ Những gì thuộc về nhà chùa, đạo Phật.
|
𠊚掑窓北囂囂𠖾 几篤𱞂禅了了𬈴 Người cài song bắc heo heo mát. Kẻ dốc lòng thiền lẻo lẻo trong. Hồng Đức, 12b |
〇 雖浪𠸟趣盎禅 双群勉道聖賢詩書 Tuy rằng vui thú áng thiền. Song còn mến đạo thánh hiền thi thư. Thiên Nam, 74a |
〇 𦝄禅域域印楼 啉𠽍畑杏強愁燒燒 Trăng thiền vặc vặc in lầu. Lâm râm đèn hạnh càng sầu thiu thiu. Phan Trần, 14a |
〇 𣙩𣘽自𧿨牟禅 𡑝秋𦝄㐌𠄽番𨅸頭 Sồng nâu từ trở màu thiền. Sân thu trăng đã vài phen đứng đầu. Truyện Kiều, 41a |