Entry 禀 |
禀 bám |
|
#C2: 禀 bẩm |
◎ Bíu chặt, cắm sâu vào.
|
時蒸事疑[…]箕 𱿆禀強漊艮麻拯可𢶒丕 Thời chưng sự ngờ […] kia rễ bám càng sâu gắn, mà chẳng khả cởi vậy. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5a |
禀 bẩm |
|
#A1: 禀 bẩm |
◎ Thưa trình với bề trên.
|
𥙩據固嬰吏禀 嗔衛𨎠 Lấy cớ có anh lại, bẩm xin về trước. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 31b |
禀 sấm |
|
#C2: 禀 lẫm |
◎ Tiếng nổ rền kéo dài trong không trung do phóng điện tự nhiên.
|
{阿路}堵毒{坡律}朋禀𤎒累朗 Lò đỏ độc sốt [nóng] bằng sấm chớp lóe sáng. Phật thuyết, 29a |
禀 trắm |
|
#C2: 禀 bẩm |
◎ Như 林 trắm
|
青魚亇禀撑為崙命 “Thanh ngư”: cá trắm xanh vây tròn mình. Ngọc âm, 57b |