Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
祭 tế
#A1: 祭 tế
◎ Dâng lễ vật mà cúng bái.

水獺獺於域娄 孟咍扒亇屡饒祭𡗶

“thuỷ thát (lại)”: rái ở vực sâu. Mạnh hay bắt cá, rủ nhau tế trời.

Ngọc âm, 56b

𲆾清酒㐌底𠓨丐尊 牲特色𱤧㐌󱞬 默麻𤼸 默麻祭

Rượu thanh tửu đã để vào cái tôn, sinh đực sắc đỏ đã đủ, mặc mà dâng, mặc mà tế.

Thi diễn, 110a

我𬌥𤙭𫜵󱦌祭神

Ngả trâu bò làm cỗ tế thần.

Lý hạng, 114a