Entry 神 |
神 thằn |
|
#C2: 神 thần |
◎ Thằn lằn: tức rắn mối, loài bò sát, thân và đuôi có vảy, bốn chân, thường sống ở bờ bụi.
|
石龍子 丐神 吝 “Thạch long tử”: cái thằn lằn. Nam ngữ, 77a |
神 thần |
|
#A1: 神 thần |
◎ Đấng siêu nhân được người đời tôn thờ. Trỏ sự linh thiêng, huyền diệu.
|
𠳒聖𠰺句句玉 筆神排𡨸𡨸香 Lời thánh dạy, câu câu ngọc. Bút thần bày, chữ chữ hương. Hồng Đức, 60b |
〇 安陽𢚁固弩神 圍棋群唉𢣇分𢝙𨔈 An Dương cậy có nỏ thần. Vây cờ còn hãy ham phần vui chơi. Đại Nam, 7a |
〇 神核栘魔 核𥺊句𤞺核㮛 Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề. Nam lục, 5a |
〇 我𬌥𤙭𫜵祭神 Ngả trâu bò làm cỗ tế thần. Lý hạng B, 114a |
〄 Hồn vía, linh khí.
|
氣𤍌欺㐌𧗱神 然然群𥪸墫蹎𡧲𨦩 Khí thiêng khi đã về thần. Nhơn nhơn còn đứng chôn chân giữa vòng. Truyện Kiều B, 64a |