Entry 祝 |
祝 chóc |
|
#C2: 祝 chúc |
◎ Chết chóc: tử vong.
|
牢咍肯順隊典忍 折𱍸祝 Sao hay khứng thuận đòi. Đến nhẫn chết ấy chóc. Phật thuyết, 42b |
◎ Chóc lói: thóc mách, lắm lời.
|
𠯇使𪀄撑停祝磊 Rỉ sứ chim xanh đừng chóc lói. Ức Trai, 72a |
◎ Chim chóc: loài chim.
|
慈烏𪀄祝物常 群蒙劍准尋唐啫恩 Từ ô chim chóc vật thường. Còn mong kiếm chốn tìm đường giả (trả) ơn. Phan Trần, 6a |
〇 空別姑𪀄祝於 Không biết cô chim chóc [trỏ chuyện chơi bời trai gái] ở đâu. Ô Lôi, 17a |
◎ Chóc mòng (chốc mòng): trông mong, chờ đợi.
|
奴㝹春吏朋願𱿈 午挼堆方課祝夢 No nao xuân lại bằng nguyền cũ. Ngõ nỗi đôi phương thuở chóc mòng. Hồng Đức, 21b |
〇 𣷷銀洡湥宫𦝄祝夢 Bến ngân sùi sụt, cung trăng chóc mòng. Chinh phụ, 18a |
〇 仍𱺵濫唒妖祝蒙 Những là trộm dấu thầm yêu chóc mòng. Truyện Kiều, 4a |
祝 chốc |
|
#C2: 祝 chốc |
◎ Một khoảnh khắc thời gian.
|
没祝戈工腮 Một chốc qua trong tai. Phật thuyết, 38b |
〇 麻撞户馮蔑祝技急典 𦒹𢆥 Mà chàng họ Phùng một chốc ghẽ kíp đến sáu năm. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 18a |
〇 𢪀命萡惜年花 𡛔絲𱥯祝麻𫥨娜𣳔 Nghĩ mệnh bạc, tiếc niên hoa. Gái tơ mấy chốc mà ra nạ dòng. Chinh phụ, 26a |
〇 責𢚸哬𠾿貝𢚸 焒香祝底[冷]㳥閉𥹰 Trách lòng hờ hững với lòng. Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu. Truyện Kiều, 8b |
〄 Bỗng chốc: ngay lập tức.
|
昏真断俸祝 昆末連[創]即時 Hôn chân đoạn, bỗng chốc con mắt liền sáng tức thì. Bà Thánh, 5a |
祝 chúc |
|
#A1: 祝 chúc |
◎ Nói lên ý mong muốn điều tốt lành cho ai đó.
|
歲糁𠦳碎祝聖君 Tuổi tám mươi tôi chúc thánh quân. Hồng Đức, 2a |
〇 𣼽朗𦓡𦖑奴祝饒 祝饒𤾓[歳]泊頭鬚 Lẳng lặng mà nghe nó chúc nhau. Chúc nhau trăm tuổi bạc đầu râu. Giai cú, 6b |
#C1: 祝 chúc |
◎ Chen chúc: chen lấn lẫn nhau.
|
岸樁𢷆祝 𦹵𦰤 隔艔𱜢𧡊𠊛𠫾𧗱 Ngàn thông chen chúc cỏ lau. Cách đò nào thấy người đâu đi về. Chinh phụ, 21b |
祝 chuốc |
|
#C2: 祝 chúc |
◎ Như 抧 chuốc
|
水盤矗𠽋味清邏 蓮酒曾旁 𱔩祝斟 thuỷ bàn sực nức mùi thanh lạ. Liên tửu tưng bừng chén chuốc châm. Hồng Đức, 12b |
〇 席𢝙祝𡃹 陣唭蹽𦀊 Tiệc vui chuốc chén, trận cười leo dây. Đại Nam, 36a |
〇 役送塟 㖫𠯹 戈橘 祝朱柴𠬠谷𨢇𫮦 Việc tống táng lăng nhăng qua quýt. Chuốc cho thầy một cốc rượu be. Yên Đổ, 13a |
〇 餞迻𨢇祝𱎓 𠀧𱔩 Tiễn đưa rượu chuốc vài ba chén. Giai cú, 39b |
祝 chuộc |
|
#C2: 祝 chúc |
◎ Chẫu chuộc: sinh vật nhỏ con, thuộc loài ếch nhái.
|
蝦蟆蛁祝 大蝦蟆𡥵蝧𫊬 “Hà mô”: chẫu chuộc. “Đại hà mô”: con ễnh ương. Nam ngữ, 83a |
祝 róc |
|
#C2: 祝 chúc |
◎ Gọt, bóc, tước đi.
|
甍[菬] 核𪪳踈𪡔 祝𱽐 𫜵雉决茹石世 “Manh chiểu”: cây ống xơ ra. Róc bông làm chổi quét nhà sạch thay. Ngọc âm, 64a |