Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
祚 tộ
#A1: 祚 tộ
◎ Cơ đồ, ngôi báu.

撞李歆許誓軍 吘𥙩𠅜 𧽈吏祚茹陳軍調𧿆踤

Chàng Lý hăm hở thề quân, ngỏ lấy lời dấy lại tộ nhà Trần, quân đều nhảy nhót.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 35a

◎ Phù hộ, giúp đỡ.

𢚸𤤰𧡊丕極𢜠 盤夢説浪意𡗶 祚些

Lòng vua thấy vậy cực mừng. Bàn mộng thốt rằng ấy trời tộ ta.

Thiền tông, 11b

索軍𱐬𤁕坤當 𡗶𱻌渚祚神 𱻌渚𠳐

Sách quân thế lạt (lợt) [mỏng, yếu] khôn đương. Trời dường chửa tộ, thần dường chửa vâng.

Thiên Nam, 25b