Entry 祇 |
祇 chỉ |
|
#C1: 祇 chỉ |
◎ Chuyên như thế, không gì khác.
|
𥹰些祇 𦖑朋𪖫 啲別味[𦹳]𠬠㗂哬 Lâu nay ta chỉ nghe bằng mũi. Đếch biết mùi thơm (?) một tiếng “hà”. Yên Đổ, 4a |
祇 dây |
|
#C2: 祇 chỉ |
◎ Vật hình sợi dài, dùng để buộc, quấn, chằng, truyền nối.
|
挽舟呌船林林 百丈祇呌餘林仕曳 “Vãn chu”: kéo thuyền lăm lăm. “Bách trượng”: dây kéo dư trăm sải dài. Ngọc âm, 29a |