Entry 磋 |
磋 tha |
|
#C2: 磋 sa |
◎ Thiết tha: gay gắt, ráo riết.
|
醜婦𡞕丑切磋 鬼妻𡞕𭁈㝵些責重 “Xú phụ”: vợ xấu thiết tha. “Quỷ thê”: vợ dữ người ta trách chồng. Ngọc âm, 7b |
磋 xay |
|
#F2: thạch 石⿰差 sai |
◎ Như 差 xay
|
𱰺餒𡢼𤯰𤷍𤷱 𡛔餒 𫯳瘖𨉞𧷺𥖩磋 Trai nuôi vợ đẻ gầy mòn. Gái nuôi chồng ốm lưng tròn cối xay. Lý hạng B, 148a |
磋 xây |
|
#F2: thạch 石⿰差 sai |
◎ Như 𡏦 xây
|
几磋㙮城坦漕 Kẻ xây đắp thành đất Tào. Thi kinh, II, 8a |
〇 化工磋㙮別包𠁀 怒景柴山固𢄂𡗶 hoá công xây đắp biết bao đời. Nọ cảnh Sài Sơn có Chợ Trời. Xuân Hương, 16a |
〇 龍玲底渃印𡗶 城磋 𤌋碧𡽫披䏾鐄 Long lanh đáy nước in trời. Thành xây khói biếc, non phơi bóng vàng. Truyện Kiều, 34a |
〄 Dồn lại, chồng chất lên.
|
𫳵𢚸餒䔲荄 閉𥹰惨質愁磋𢧚墙 Sao lòng nhiều nỗi đắng cay. Bấy lâu thảm chất sầu xây nên tường. Hợp thái, 5b |
磋 xoay |
|
#F2: thạch 石⿰差 sai: xay |
◎ {Chuyển dụng}. Như 𡏦 xoay
|
磋運茹土調撝奇 奸吝昆金拱瀝空 Xoay vần nhà thổ đều vơ cả. Gian lận con kim cũng sạch không. Sô Nghiêu, 14a |
〇 伴拱 𡽫渃𦹵𣘃 咍𱏫𡗶坦運磋𠇍𠁀 Bạn cùng non nước cỏ cây. Hay đâu trời đất vần xoay mấy đời. Giai cú, 23a |
〄 Quay tròn, quấy đảo.
|
𩙍𡶨撑磋𥶄瀝 湄𡶀綠儈𦝄欽 Gió ngàn xanh xoay nón lệch. Mưa núi lục cúi lưng khom. Hồng Đức, 33a |
〇 洪鈞貝客紅裙 㐌磋旦世群恨渚他 Hồng quân với khách hồng quần. Đã xoay đến thế còn hằn chửa tha. Truyện Kiều, 45b |