Entry 確 |
確 xác |
|
#C2: 確 xác |
◎ Vỏ ngoài. Thân thể, phần thể chất của sinh vật.
|
忍奴奴強凶興 拯𢧚𢬭殼朱尚恪咹 Nhịn nó, nó càng hung hăng. Chẳng nên đổi xác cho thằng khác ăn. Thiên Nam, 50b |
◎ Xác xác: tiếng lá khô rơi rụng.
|
㗂確確偷店 Tiếng xác xác thâu đêm. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 27a |
◎ Xao xác: cất tiếng lao xao, rộn rã.
|
隊課庫巾庄綴隘 体尼抄確㐌眉泥 Đòi thuở khó khăn chăng xuyết ải. Thấy nơi xao xác đã mày nề. Ức Trai, 28b |
〇 更遲畑杏林滛 勞確漏更𪔠點𠄼 Canh chầy đèn hạnh lâm râm. Xao xác lậu canh trống điểm năm. Hồng Đức, 8a |