Entry 石 |
石 sạch |
|
#C2: 石 thạch |
◎ Thanh khiết, sáng sủa (trái với bẩn thỉu, lem luốc).
|
楊鼓捤梗楊 玉𥺹戦洒𡊨場石冲 “Dương cổ”: vẩy rảy cành dương. “Ngọc oản”: chén rưới (rảy) đàn tràng sạch trong. Ngọc âm, 50a |
〇 甍菬核𪪳踈𪡔 祝𱽐𫜵雉决茹石世 “Manh chiểu”: cây ống xơ ra. Róc bông làm chổi quét nhà sạch thay. Ngọc âm, 64a |
石 thạch |
|
#A1: 石 thạch |
◎ Đá.
|
浪浪㝵浪鍾意石 棟𪰛拱固㗂工工 Lặng lặng người rằng chuông ấy thạch. Gióng thời cũng có tiếng cong cong. Ức Trai, 23a |