Entry 矛 |
矛 bâu |
|
#C2: mâu 矛 |
◎ Đỗ bám xúm xít.
|
𧖱沚旦𧋆矛旦帝 Máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến đấy. Nam lục, 9b |
矛 mâu |
|
#A1: 矛 mâu |
◎ Binh khí cổ, có mũi nhọn, cầm tay đâm.
|
宛昆耚麻𫜵丐矛 𤒛𥺊麥麻𫜵乾粮 Uốn con bừa mà làm cái mâu, nấu gạo mạch mà làm can lương. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 4b |
〄 Mâu ma: vũ khí cầm tay.
|
𢆥丙戌軍矛麻哿𧽈 折害打𠄩 𱑕餘𰿘 Năm Bính Tuất quân mâu ma cả dấy, giết hại đâm đánh hai mươi dư muôn. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 31b |