Entry 眾 |
眾 chúng |
|
#A1: 眾 chúng |
◎ Như 众 chúng
|
𬏑漕溪園少室眾訥僧仍底 留荒 Ruộng Tào Khê, vườn Thiếu Thất, chúng nạp tăng những để lưu hoang. Cư trần, 28b |
〇 㐱傷𢚸眾饒荄䔲 Chỉn thương lòng chúng [dân chúng] nhiều cay đắng. Hồng Đức, 61a |
〇 眾眉預𱜢強𥙩𦀊𬘂共添纀 Chúng mày dự nào [can chi] cưỡng lấy dây dợ (rợ) cùng thêm buộc. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42a |
〇 歇辰 𧗱滕𢝙眾伴 𦓡掑茄𢄂晚最𣈗 Hết thì về đừng vui chúng bạn. Mà kề cà chợ vãn tối ngày. Thạch Sanh, 9b |
〄 Lũ nó, bọn họ, đám đông.
|
𫥨默眾縱横 𫽄兮𨤼典眾生𱥺𠳒 Ra vào mặc chúng tung hoành. Chẳng hề nặng đến chúng sinh một lời. Giai cú, 22b |