Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
眼 nhặn
#C2: 眼 nhãn
◎ Nhã nhặn: ăn nói nhẹ nhàng, lễ phép.

俸𥊛孱𡶀边賖 𧡊𠊛牙眼󰞺那妙楊

Bỗng trông sườn núi bên xa. Thấy người nhã nhặn nết na dịu dàng.

Chàng Chuối, 1b

眼 nhởn
#C2: 眼 nhãn
◎ Nhởn nhơ: thong thả, ung dung, không vướng bận gì.

眼如󱚪杏塘梅 准𡗶㐌頓𠁀𠊛吏修

Nhởn nhơ ngõ hạnh đường mai. Chốn trời đã đón, đời người lại tu.

Thiên Nam, 84a

𥰊高調𱼵眼如 𱡤𱡥牟襖泊坡𠃅頭

Thấp cao đều múa nhởn nhơ. Sặc sỡ mầu áo, bạc phơ mái đầu.

Hiếu văn, 12b

眼如𱻟𦑃 跪啌喝𢜠

Nhởn nhơ vỗ cánh quỳ khong hát mừng.

Chàng Chuối, 7b

眼如𨄹北塘𩄲

Nhởn nhơ dạo bước đường mây.

Giải trào, 27b