Entry 眷 |
眷 quến |
|
#C2: 眷 quyến |
◎ Quấn nhau, kéo theo nhau.
|
蛆虶麻餒 𡥵蝒 𣈗𡢐奴眷饒𠫾 Tò vò mà nuôi con nhện, ngày sau nó quến (quện) nhau đi. Nam lục, 14a |
眷 quyến |
|
#A1: 眷 quyến |
◎ Rủ rê.
|
昆隊遁楊埃眷 𱙘馭𤷍少几𧜖 Con đòi [đứa ở] trốn dường ai quyến. Bà ngựa gầy thiếu kẻ chăn. Ức Trai, 4a |
〇 眷客詩吟𢚸派派 嘺𠊚鐘搌㗂𱓄𱓄 Quyến khách thơ ngâm lòng phới phới. Ghẹo người chuông nện tiếng boong boong. Hồng Đức, 13a |
〇 眷鸚𫫵燕事尼在埃 Quyến anh rủ yến sự này tại ai. Truyện Kiều, 25b |
〇 為埃眷𫗃𫫵𦝄 悲除 群𪾋代滕貝埃 Vì ai quyến gió rủ trăng. Bây giờ còn dám đãi đằng với ai. Hoa tiên, 21a |