Entry 省 |
省 tỉnh |
|
#A1: 省 tỉnh |
◎ Trở lại trạng thái bình thường sau cơn mê man, ngất lịm.
|
旦欺省沒拙 連嘆哿㗂浪 於昆碎牢丑命共吒 楼𢆥𫜵丕 Đến khi tỉnh một chút, liền than cả tiếng rằng: Ới con tôi, sao giấu mình cùng cha lâu năm làm vậy. Bà Thánh, 4b |
〇 𤽗黄卞感疾𤸭𠻇恍惚瀲瀲拯省 Ngươi Hoàng bèn cảm tật rồ dại, hoảng hốt lịm lịm [mê man] chẳng tỉnh. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 4b |
〇 箕埃省箕埃醝 箕埃撟月𡧲班𣈜 Kìa ai tỉnh, kìa ai say. Kìa ai ghẹo nguyệt giữa ban ngày. Xuân Hương, 10b |
〇 執廛干省干迷 Chập chờn cơn tỉnh cơn mê. Truyện Kiều, 4a |
◎ Tỉnh tình tinh: chút ít, chút xíu.
|
知音吀𤍊買知音 没省情星 𠲣女𢗖 Tri âm xin tỏ với tri âm. Một tỉnh tình tinh suýt nữa nhầm. Yên Đổ, 3a |