Entry 盎 |
盎 ang |
|
#A2: 盎 áng |
◎ Như 央 ang
|
庄𡉎庄路庄圩庄盎 Chẳng cong, chẳng lọ, chẳng vò, chẳng ang. Ngọc âm, 39b |
#C2: 盎 áng |
◎ Người cha.
|
盎那苦辱世 Ang (áng) nạ [cha mẹ] khó nhọc thay. Phật thuyết, 16a |
〇 俱胝移阮用隊躡𪧘翁盎 Câu Chi dời ngón, dùng đòi [theo] nếp cũ ông ang [ông cha]. Cư trần, 28a |
盎 áng |
|
#C1: 盎 áng |
◎ Đám, mảng.
|
盎資財性朗庄貪 呵爲於𦑃 鷂安子 Áng tư tài tính lặng chẳng tham. Há vì ở cánh diều Yên Tử. Cư trần, 23b |
〇 𪮴空汰汰盎繁花 Rũ không thảy thảy áng phồn hoa. Hoa Yên, 32b |
〇 蹅盎𩄲掩布檜 𡎢邊𤂬閣芹鈎 Đạp áng mây, ôm bó củi. Ngồi bên suối, gác cần câu. Ức Trai, 16b |
〇 盎眉箕蒸𤽸丕 Áng mày kia chưng trắng vậy. Thi kinh, II, 28b |
〇 𠇮𦣰盎𦹵麻羣冷 霂淡襖麻侯㲸 Mình nằm áng (đám) cỏ mà còn lạnh. Móc đẫm áo mà hầu ướt. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 53b |
〇 盎公名𤾓塘𢶿也 Áng công danh trăm đường rộn rã. Chinh phụ, 8b |
〇 𢚸群𠳚盎𩄲鐄 和韻嗔唉𠹾払𣋚 Lòng còn gửi áng mây vàng. Họa vần xin hãy chịu chàng hôm nay. Truyện Kiều, 28a |
〄 Nhóm, bầy, làng.
|
盎騷壇𥙩𫜵蒸欣價 Áng tao đàn lấy làm chưng hơn giá. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 44a |
〇 主碎蔑盎𡆫 團 封功交坦底傳𡥙昆 Chúa tôi một áng vầy đoàn. Phong công giao đất để truyền cháu con. Thiên Nam, 105a |
〇 𢪀命於盎蒌 荼 𧯶𢧚尋㗂𨒟迻共𠊛 Nghĩ mình ở áng rau dưa. Há nên tìm tiếng đong đưa cùng người. Phan Trần, 9b |
◎ Người cha.
|
盎那𢚸 实酉 Áng (ang) nạ (ná) [cha mẹ] lòng thực dấu [yêu]. Phật thuyết, 13b |
盎 đám |
|
#C1: 盎 áng: áng → đám |
◎ Một tập hợp người (hội, nhóm, lũ, bọn).
|
𢚸碎悶𥙩𠏲𥱲 盎𢀨時𩛄盎䝨時𥸷 Lòng tôi muốn lấy thợ kèn. Đám sang thì bánh, đám hèn thì xôi. Lý hạng, 41b |
〇 咍羅盎𢴿喝咍羅盎打旗 Hay là đám chèo hát, hay là đám đánh cờ. Bác Trạch, 1b |
〄 Một cụm, một khóm cây cỏ.
|
𢪀命於盎蒌荼 𧯶𢧚尋㗂𨒟迻共𠊛 Nghĩ mình ở đám (áng) rau dưa. Há nên tìm tiếng đong đưa cùng người. Phan Trần, 9b |
〇 博媄生𫥨分喔𠱤 𣎀𣈜𨊌𬧡盎𦹵灰 Bác mẹ sinh ra phận ốc nhồi (lồi). Đêm ngày lăn lóc đám cỏ hôi. Xuân Hương B, 6b |