Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
的 đích
#A1: 的 đích
◎ Chính xác, đúng là.

𩙍眷味香𠽋𨤮衢 的 尼靈應拯摸糊

Gió quyến mùi hương nức dặm cù. Đích nơi linh ứng chẳng mơ hồ.

Hồng Đức, 38b

庒唒之的名市㗳𱺵碎

Chẳng giấu gì, đích danh Thị Đốp là tôi.

Thạch Sanh, 11b

〄 Đích đáng: thật sự xứng đáng.

弩囊台的當𡥵藝

Nỏ nang thay, đích đáng con nghề.

Bách vịnh, 39b

的 điếc
#C2: 的 đích
◎ Tai bị tật không nghe được nữa.

聾聳 翁的外仃󱪠幡

“Lung tủng”: ông điếc ngồi đanh luống phiền.

Ngọc âm, 8a

事世𭁈 冷埃𠳨旦 保浪翁㐌的𠄩𦖻

Sự thế [đời] dữ lành ai hỏi đến. Bảo rằng ông đã điếc hai tai.

Ức Trai, 5b

〄 Giả như không nghe thấy.

下辞𠹚𥛉 卒𣈜 的𦖻憐恤負𢬣摧殘

Hạ từ van lạy suốt ngày. Điếc tai lân tuất phũ tay tồi tàn.

Truyện Kiều, 13a

創𦖻户的𦖻𦓿

Sáng [tỏ, thính] tai họ [dừng, nghỉ], điếc tai cày.

Trinh thử, 15a

〄 Váng cả tai vì tiếng ồn.

烈烈誓誓 芻蒲的腮

Xẹt xẹt xẹ xẹ xô bồ điếc tai.

Ngọc âm, 46b

的 đít
#C2: 的 đích
◎ Phần cuối cùng và đằng sau của thân người và vật.

捐呈體枕迻錢 蹎它𥒥的𢬣連捽󱬘

Quên trình thẻ, chậm đưa tiền. Chân đà đá đít, tay liền tuốt roi.

Huyết thư, tr. 3

的 rích
#C2: 的 đích
◎ Tu rích: thanh gươm, con dao.

拔刀秀的 仍唭荆軻

Bạt đao tu rích những cười Kinh Kha.

Ngọc âm, 42a

的 trích
#C2: 的 đích
◎ Loài cá biển, nhỏ con.

亇的撑厘

Cá trích xanh rì.

Ngọc âm, 57b