Entry 癡 |
癡 ngây |
|
#B: 癡 si |
◎ Như 疑 ngây
|
典郎𢆥賊占癡細𠺥𬗔 役師旅買𢶒 Đến sang năm giặc Chiêm ngây tới chịu trói, việc sư lữ mới cởi. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 4b |
癡 si |
|
#A1: 癡 si |
◎ Ngây dại, mê muội, mê mẩn.
|
𣈘𣈜念佛道牟 如空别回頭羅癡 Đêm ngày niệm Phật đạo mầu. Như không sớm biết hồi đầu là si. Tây phương, 8b |
〇 油𫽄察𬌓情癡 舌些𦓡固益之典埃 Dầu chăng (chẳng) xét tấm tình si. Thiệt ta mà có ích gì đến ai. Truyện Kiều, 8a |
癡 sì |
|
#C2: 癡 si |
◎ Như 屎 sì
|
俱夷﨤沛運深癡 𫨩[噷]之眉布𨆏𠫾 Cụ gì gặp phải vận thâm sì. Hay hớm chi mày bố đuổi (giục) đi. Giai cú, 11b |