Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
癖 tích
#A1: 癖 tích
◎ Thói quen thành nghiện, thành tật.

制渃 制𡽫刁癖𪧘 戈𣈜戈𣎃養身閑

Chơi nước chơi non đeo tích cũ. Qua ngày qua tháng dưỡng thân nhàn.

Ức Trai, 18a