Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
瘦 sấu
#C2: 瘦 sấu
◎ Loài sư tử, đứng đầu bách thú.

獅子昆瘦

“Sư tử”: con sấu.

Nam ngữ, 74a

◎ Quả cây có vị chua, ăn được.

人靣子 果瘦

“Nhân diện tử”: quả sấu.

Nam ngữ, 64a