Entry 瘖 |
瘖 hám |
|
#F2: nạch 疒⿺音 âm |
◎ Hôi hám: hôi tanh khó ngửi.
|
麻殼奴𦋦仍瘖林 㝵些召庄特𱢑底丕庄敢墫 Mà bới (bươi) xác nó ra, những mùi hôi hám lắm. Người ta chịu chẳng được, thời để vậy, chẳng dám chôn. Thánh giáo, tr. 130 |
瘖 ốm |
|
#F2: nạch 疒⿸音 âm |
◎ Nhuốm bệnh, mang bệnh.
|
咹㕵庄 律朋㝵瘖婁 Ăn uống chẳng lọt, bằng [như] người ốm lâu. Phật thuyết, 17b |
〇 蒸及南𤓢𪸯蝼𧌂瘖𤴬 Chưng gặp năm nắng nôi, sâu bọ ốm đau. Cổ Châu, 12b |
〇 𡗶𰞃𫳵𦓡沕襖𱽐 想浪瘖跩化𫥨空 Trời bức sao mà vẫn áo bông. Tưởng rằng ốm dậy, hoá ra không. Giai cú, 14a |
〇 師𧗱師瘖相思 瘖隣瘖祿朱師濁頭 Sư về sư ốm tương tư. Ốm lăn ốm lóc cho sư trọc đầu. Giải trào, 24b |