Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
瘀 ứ
#F2: nạch 疒⿸於 ư
◎ Tích tụ, đọng lại.

瘀泖 瘀血

Ứ máu. Ứ huyết.

Béhaine, 676

Taberd, 573

瘀 ứa
#F2: nạch 疒⿸於 ư
◎ Tứa ra, rỉ ra.

瘀泖囉

Ứa máu ra.

Béhaine, 677

Taberd, 573