Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
娘陀散渙痹迷 𠳐 𠳒𦋦𠓀[屏]𦂛紊弹
Nàng đà tán hoán tê mê. Vâng lời ra trước bình the vặn đàn.
Truyện Kiều, 39b