Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
痹 tê
#A1: 痹 tê
◎ Tê mê: đờ đẫn, ngây dại.

娘陀散渙痹迷 𠳐 𠳒𦋦𠓀[屏]𦂛紊弹

Nàng đà tán hoán tê mê. Vâng lời ra trước bình the vặn đàn.

Truyện Kiều, 39b