Entry 痴 |
痴 se |
|
#C2: 癡 → 痴 si |
◎ Như 𱫬 se
|
𱟧文唏冷如銅 竹痴𱠅兎絲 𣳔𱭚鸞 Buồng văn hơi lạnh như đồng. Trúc se ngón thỏ, tơ chùng phím loan. Truyện Kiều, 6a |
痴 sì |
|
#C2: 癡 → 痴 si |
◎ Như 屎 sì
|
𠶓𠾷句詩𱿈赤 熙何盞𨢇興痴 Vếu váo câu thơ cũ rích. Hì hà chén rượu hăng sì. Hồng Đức, 60b |
◎ Sù sì (xù xì): nhám, lam nham, sần sùi.
|
𱱠痴䏧𧋉麻𫃚𫧾仙 𧵑摸秩[钱]麻庒特咹 菓𣘛 Sù sì da cóc mà bọc trứng tiên, của mua mất tiền mà chẳng được ăn: - Quả nâu. Nam lục, 40b |
痴 xì |
|
#C2: 癡 → 痴 si |
◎ Xù xì (sù sì): nhám, lam nham, sần sùi.
|
𱱠痴䏧𧋉麻𫃚𫧾仙 𧵑摸秩[钱]麻庒特咹 菓𣘛 Sù sì da cóc mà bọc trứng tiên, của mua mất tiền mà chẳng được ăn: - Quả nâu. Nam lục, 40b |