Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
痰 đờm
#A2: 痰 đàm
◎ Chất thải đường hô hấp (khạc nhổ ra từ phổi và khí quản).

消痰𫦵旭沲醝 生津止渴課尼庄戈

Tiêu đờm, chữa hóc, dã say. Sinh tân chỉ khát, thuở này chẳng qua [hơn].

Thực vật, 23b

茶唁𤻻喠𧆄唁捲痰

Trà ngon mệt giọng, thuốc ngon quẹn đờm.

Lý hạng, 28a