Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
消痰𫦵旭沲醝 生津止渴課尼庄戈
Tiêu đờm, chữa hóc, dã say. Sinh tân chỉ khát, thuở này chẳng qua [hơn].
Thực vật, 23b
〇 茶唁𤻻喠𧆄唁捲痰
Trà ngon mệt giọng, thuốc ngon quẹn đờm.
Lý hạng, 28a