Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
略 lược
#C1: 略 lược
◎ Vật dụng để chải tóc.

𣈜𥋴𦎛烏底渃𣈘 掑略兔𨕭空

Ngày ngắm gương ô đáy nước. Đêm cài lược thỏ [trỏ vầng trăng khuyết] trên không.

Hồng Đức, 37a

󰬷初略意㐌願 𦎛箕

Vả xưa lược ấy đã nguyền gương kia.

Sơ kính, 39a

略 trước
#C2: 略 lược
◎ Tiếng trỏ vị trí phía chính diện, hàng trên hoặc nơi hướng tới.

昆多細唐略 弄媄於工渃㝵

Con đi tới đường trước [ý nói đi xa quê], lòng mẹ ở trong nước người.

Phật thuyết, 15b