Entry 畑 |
畑 đèn |
|
#F2: hoả 火⿰田 điền |
◎ Dụng cụ thắp sáng.
|
招𥿠檜乃 𱽐畑 Gieo bó củi, nảy bông đèn. Cư trần, 28b |
〇 𪩮掑𲈾矯畑拞 Trăng kề cửa kẻo [khỏi cần] đèn khêu. Ức Trai, 24b |
〇 𦥃𠄼更班𲎛 𠄼 蓬蘭畑杏㐌淋淫 Đến năm canh, ban trống năm. Buồng lan đèn hạnh đã lâm râm. Hồng Đức, 9b |
〇 店店拞炪畑冷𦣰拯 𢧚職 Đêm đêm khêu đốt đèn lạnh, nằm chẳng nên giấc. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8a |
〇 𱥺畑𱥺册𱥺命 𧊉蜂屈裊燕𱙎亏唐 Một đèn, một sách, một mình. Bướm ong khuất nẻo, yến anh khuây đường. Phan Trần, 4a |
〇 稿𦹳吝𱠎𠓀畑 Cảo thơm lần giở trước đèn. Truyện Kiều, 1a |
〇 鍾打買嗃 畑挑 買𤎜 Chuông đánh mới kêu, đèn khêu mới rạng. Nam lục, 20b |
〇 畑誇畑𤍊欣𦝄 畑 𫥨𥪸𩙌特𠲕咳畑 Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng. Đèn ra đứng gió được chăng hỡi đèn. Lý hạng, 18b |