Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
援卞割界分朱 蛮城 立壘蒂𱺵司明
Viện [Mã Viện] bèn cắt giới phân cho. Man Thành [gần biên giới Việt-Trung] lập lũy đấy là Tư Minh.
Thiên Nam, 29b