Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
界 giới
#A1: 界 giới
◎ Biên giới, địa phận.

援卞割界分朱 蛮城 立壘蒂𱺵司明

Viện [Mã Viện] bèn cắt giới phân cho. Man Thành [gần biên giới Việt-Trung] lập lũy đấy là Tư Minh.

Thiên Nam, 29b