Entry 申 |
申 thăn |
|
#C2: 申 thân |
◎ Âm cổ của thay, tiếng cảm thán.
|
娘浪 藝𨳒𥢆𢬣 𫜵之朱𥘀𢚸尼凜申 Nàng rằng: Nghề mọn riêng tay. Làm chi cho nặng lòng này lắm thăn. Truyện Kiều, 10b |
申 thân |
|
#A1: 申 thân |
◎ Bẩm báo, thưa trình. Thăm hỏi.
|
𣈜時支塸 於散 店時差㝵禀申 Ngày thì chia khu ở tản. Đêm thì sai người bẩm thân. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 58a |
〇 𤑟𤉜𧵑引𢬣𢭂 還原 𱥺帖申𠓨𲈳公 Rõ ràng của dẫn tay trao. Hoàn nguyên một thiếp thân vào cửa công. Truyện Kiều, 29b |
申 thưa |
|
#B: 申 thân |
◎ Giãi bày, trình bẩm.
|
𠲟𠴛𦰟𠳨梗查 事命 娘㐌據麻𠳚申 不情浽𢚷𩄲湄 Gạn gùng ngọn hỏi ngành tra. Sự mình nàng đã cứ mà gửi thưa. Bất bình nổi giận mây mưa. Truyện Kiều, 36b |