Entry 甲 |
甲 giáp |
|
#A1: 甲 giáp |
◎ Áo dày cứng, mặc ngoài khi xông trận.
|
𢬣扲黄鉞金戈 𠇮默襖甲光𱽣㖂羕 Tay cầm hoàng việt kim qua. Mình mặc áo giáp quang hoa dậy dàng. Thiên Nam, 33b |
〇 嗔為払扱袍𢶒甲嗔為払𢷀笠 風霜 Xin vì chàng gấp bào cởi giáp. Xin vì chàng giũ lớp phong sương. Chinh phụ, 30b |
#C1: 甲 giáp |
◎ Mỗ giáp: chúng ta, chúng tôi.
|
某甲尼 極𱍸罪人 Mỗ giáp nay cực [rất] ấy [chi là] tội nhân. Phật thuyết, 23a |
〇 鋪戊甲隊課未來 Phô [bọn] mỗ giáp đòi (?) thuở vị lai. Phật thuyết, 30b |
甲 kép |
|
#C2: 甲 giáp |
◎ Hai mảnh được ghép sát với nhau thành một.
|
冬嫌 這冷沈綿甲 Đông hiềm giá lạnh chằm mền kép. Ức Trai, 45b |
〇 本初𫜵喃車宁甲 㝵少學坤別坤𫀅 Vốn xưa làm Nôm xa [nhiều] chữ kép. Người thiểu học khôn biết khôn xem. Ngọc âm, Tựa, 1b |