Entry 甘 |
甘 cam |
|
#C1: 甘 cam |
◎ Loài cây có quả nhỏ hơn bưởi, chia múi, có vị chua ngọt.
|
核罢共用甘抛 Cây bưởi cùng giòng cam phao. Ngọc âm, 63b |
◎ Cầm lòng chịu đựng. Thỏa lòng.
|
藝業 扲𢬣於買甘 Nghề nghiệp cầm tay ở mới cam. Ức Trai, 57b |
〇 悶呐汝撞伯麻甘𢚸𤴬頭 Muốn nói nhớ chàng bá, mà cam lòng đau đầu. Thi kinh, II, 49a |
〇 呵𥙩弄弄業覇渃楚卞甘召蒸禮 魯公丕台 Há lấy lộng lộng nghiệp bá nước Sở, bèn cam chịu chưng lễ Lỗ Công vậy thay. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 4a |
〇 拱仃愛 乃𢚸圭 包除襖錦默𧗱買甘 Cũng đừng áy náy lòng quê. Bao giờ áo gấm mặc về mới cam. Phan Trần, 8b |
〇 㐌甘弊貝知 音閉迡 Đã cam tệ với tri âm bấy chầy. Truyện Kiều, 9ba |
〇 淋炭 苦辱身尼拱甘 Lầm than khó nhọc thân này cũng cam. Thạch Sanh, 7a |