Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
甘 cam
#C1: 甘 cam
◎ Loài cây có quả nhỏ hơn bưởi, chia múi, có vị chua ngọt.

核罢共用甘抛

Cây bưởi cùng giòng cam phao.

Ngọc âm, 63b

◎ Cầm lòng chịu đựng. Thỏa lòng.

藝業 扲𢬣於買甘

Nghề nghiệp cầm tay ở mới cam.

Ức Trai, 57b

悶呐汝撞伯麻甘𢚸𤴬頭

Muốn nói nhớ chàng bá, mà cam lòng đau đầu.

Thi kinh, II, 49a

呵𥙩弄弄業覇渃楚卞甘召蒸禮 魯公丕台

Há lấy lộng lộng nghiệp bá nước Sở, bèn cam chịu chưng lễ Lỗ Công vậy thay.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 4a

拱仃愛 乃𢚸圭 包除襖錦默𧗱買甘

Cũng đừng áy náy lòng quê. Bao giờ áo gấm mặc về mới cam.

Phan Trần, 8b

㐌甘弊貝知 音閉迡

Đã cam tệ với tri âm bấy chầy.

Truyện Kiều, 9ba

淋炭 苦辱身尼拱甘

Lầm than khó nhọc thân này cũng cam.

Thạch Sanh, 7a