Entry 瓜 |
瓜 co |
|
#C2: 瓜 qua |
◎ Quanh co: vòng vèo quanh quẩn.
|
沛㝵牟 卢舍光瓜僕卞 Phải người mưu lừa, xá quanh co buộc bện. Phật thuyết, 19b |
瓜 dưa |
|
#B: 瓜 qua |
◎ Loài cây thân dây, có quả ăn tươi hoặc làm thức ăn với cơm.
|
例常爲槾者桃 𠊛迻瓜意些招瓊尼 Lệ thường vì mận giả đào. Người đưa dưa ấy, ta trao quỳnh này. Sơ kính, 13b |