Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
瑟 sắt
#A1: 瑟 sắt
◎ Nhạc cụ cổ ở Trung Hoa.

瀋朗昆𡛔𫅜 彈 㗂琴㗂瑟麻腰𨣥𦷾

Thẳm lặng con gái lành. Đàn tiếng cầm tiếng sắt mà yêu dấu đấy.

Thi kinh, I, 3b

#C2: 瑟 sắt
◎ Kim loại có màu xám, cứng rắn.

鉄葉 葉瑟 押尼喬日

“Thiết diệp”: diệp sắt áp nay kẻo nhờn.

Ngọc âm, 29b

固𨒒糁鬼使 𪮏扲樾瑟跳𢖖

Có mười tám quỷ sứ tay cầm vọt sắt theo sau.

Minh ty, 4a

◎ Loài cá nhỏ ở ao đìa.

花魚亇瑟洡制边池

“Hoa ngư”: cá sắt [săn sắt] (hoặc cá sắc: cá cờ) lội chơi ven đìa.

Ngọc âm, 58a