Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
瑁 mồi
#A2: 瑁 mại
◎ Đồi mồi: loài rùa biển, trên mai có hoa văn đẹp, làm đồ trang sức.

亭香迢迭𱔩瑁 仍醝為𱻊仍𢝙 為情

Đình hương dìu dặt chén mồi [đồi mồi]. Những say vì nghĩa, những vui vì tình .

Hoa tiên, 9b

主翁吀𢬭𡥵𪀄玳瑁

Chúa ông xin đổi con chim đồi mồi.

Lý hạng, 16b

◎ Da mồi: làn da đã lão hoá, chai dày.

爲妯篤道蜍姑 䏧瑁𩯀鶴𦊚務如春

Vì dâu dốc đạo thờ cô [mẹ chồng]. Da mồi tóc hạc bốn mùa như xuân.

Hiếu văn, 20a