Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𫛐𫛐𫛐恆摳楳𫛐 蟡蟡蟡吏 𠻴琹蟡
Cuốc cuốc cuốc, hằng khua mõ cuốc. Ve ve ve, lại lắng cầm ve.
Hồng Đức, 10b
〇 情琴瑟対𦋦琹琪
Đem tình cầm sắt đổi ra cầm cờ.
Truyện Kiều, 65b