Entry 琴 |
琴 cầm |
|
#A1: 琴 cầm |
◎ Cái đàn.
|
琴欺弹遣妾燒香 Cầm khi đàn khiến thiếp thiêu hương. Ức Trai, 26a |
〇 𦎛姥𩄴離鸞琴𢭮曲別 鶴 Gương múa bóng ly loan, cầm gảy khúc biệt hạc. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 28a |
〇 [𱠍]琴捉襖倍𦋦 香群𦹳𠽋𠊛陀永醒 Buông cầm xốc (xóc) áo vội ra. Hương còn thơm nức, người đà vắng tanh. Truyện Kiều, 7a |
琴 kìm |
|
#C2: 琴 cầm |
◎ Dụng cụ bằng sắt có hai càng để cặp lấy vật.
|
鉄鉗琴瑟及𠓨 “Thiết kiềm”: kìm sắt cặp vào. Ngọc âm, 34a |
〇 琴𫼲鈽㧺計𠦳 冶長功德唉編朱𣈙 Kìm lay búa đập kể ngàn. Dã Tràng công đức hãy biên cho rày. Thiên Nam, 87a |