Entry 琰 |
琰 dặm |
|
#C2: 琰 diệm |
◎ Như 炎 dặm
|
鞋花群𥾽琰青雲 Hài hoa còn bện dặm thanh vân. Ức Trai, 7b |
〇 𢴿船𫤁琰典圭茹柴 Chèo thuyền thẳng dặm đến quê nhà thầy. Thiên Nam, 86b |
〇 更𣌉身𡛔 琰長 Canh khuya thân gái dặm trường. Truyện Kiều, 43a |
〄 Một đoạn chiều dài không gian khoảng 450 mét.
|
家山唐隔𨷈琰 憂愛𢚸煩姅店 Gia sơn đường cách muôn dặm. Ưu ái lòng phiền nửa đêm. Ức Trai, 39b |
〇 撥𦹵𦱊尋裊𨄠約𠄩𠀧琰 Phát cỏ tranh tìm nẻo tắt, ước hai ba dặm. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 18a |
〄 Muôn dặm, ngàn dặm: trỏ sự xa xôi, cách trở.
|
改𠄩昆𪾺 蒸姅除 曾剛麻朋𠦳琰 Gửi hai con mắt chưng nửa giờ. Từng gang thước mà bằng ngàn dặm. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 46b |